Hằng năm, cứ vào đầu xuân thì nhu cầu thuê xe 4 chỗ để đi lại thường rất lớn. Khi đó, các gia đình muốn về thăm quê nội/ ngoại hoặc đi du lịch đó đây để tận hưởng khoảng thời gian đẹp nhất trong năm. Hiện nay, tại Hà Nội dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ của Thuê Xe Anh Cường là một trong những địa chỉ uy tín hàng đầu nhờ dịch vụ tốt và giá thành vô cùng hợp lý.
Dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ uy tín, giá rẻ tại Hà Nội của Anh Cường
Là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cho thuê xe ô tô 4 chỗ, cho thuê xe Anh Cường luôn mang đến cho khách hàng dịch vụ tốt nhất với những xe chiếc xe chất lượng, giá cả hợp lý và độ an toàn cao.
Đến với thuê xe Anh Cường, quý khách hàng sẽ hoàn toàn hài lòng bởi xe của chúng tôi luôn có đày đủ giấy tờ, được vệ sinh sạch sẽ trước mỗi chuyến đi. Lái xe có 16 năm kinh nghiệm trong nghề lái. Bên cạnh đó, xe cũng luôn được nâng cấp, bảo trì thường xuyên để đảm bảo mang đến trải nghiệm và sự an toàn tuyệt đối cho quý khách hàng.
Tại Anh Cường, chúng tôi có đầy đủ các dòng xe, hãng xe 4 chỗ, từ các xe phổ biến cho đến các loại sang trọng nhất. Quy trình đón tiếp khách hàng, bàn giao xe cho khách của Anh Cường cũng rất rõ ràng, chuyên nghiệp và nhanh chóng. Ngoài ra, chúng tôi còn được khách hàng yêu mến, tin tưởng nhờ sở hữu đội ngũ nhân viên luôn tận tâm với công việc, tác phong chuyên nghiệp và sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ cho khách hàng 24/24. Trước và trong quá trình thuê xe, có bất kỳ vấn đề phát sinh nào chúng tôi luôn cố gắng hỗ trợ nhanh chóng với giải pháp tốt nhất để mang lại hành trình hoàn hảo cho quý khách hàng.
DANH MỤC CÁC LOẠI XE 4 CHỖ CHO TẠI THUÊ XE ANH CƯỜNG
Bảng giá dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ Anh Cường
BẢNG BÁO GIÁ THUÊ XE DU LỊCH 4 CHỖ Ở TẠI HÀ NỘI GIÁ RẺ
LỊCH TRÌNH | THỜI GIAN | ĐƠN GIÁ |
Dưới 100km | 8 tiếng/ngày | 800.000 VNĐ |
Dưới 100km | 10 tiếng/ngày | 900.000 VNĐ |
100-150km | 10 tiếng/ngày | 1.000.000 VNĐ |
150-200km | 10 tiếng/ngày | 1.100.000 VNĐ |
Trên 200km | 12 tiếng/ngày | 5.500/km |
Đưa đón sân bay | 3 tiếng/chuyến | 550.000 VNĐ |
BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE 4 CHỖ ĐI MỘT SỐ TUYẾN
STT | ĐIỂM ĐI | ĐIỂM ĐẾN | ĐƠN GIÁ |
1 | Hà Nội | Đồng Kỵ | 800.000 VNĐ |
2 | Hà Nội | Bát Tràng | 900.000 VNĐ |
3 | Hà Nội | Bà Chúa Kho | 900.000 VNĐ |
4 | Hà Nội | Chùa Thầy – Tây Phương | 1.000.000 VNĐ |
5 | Hà Nội | Chùa Thầy – Chùa Trăm Gian | 1.100.000 VNĐ |
6 | Hà Nội | Sơn Tây | 900.000 VNĐ |
7 | Hà Nội | Sơn Tây – Đồng Mô | 1.000.000 VNĐ |
8 | Hà Nội | Xuân Mai | 900.000 VNĐ |
9 | Hà Nội | Bút Tháp | 900.000 VNĐ |
10 | Hà Nội | Đồ Sơn | 1.300.000 VNĐ |
11 | Hà Nội | Ninh Bình | 1.200.000 VNĐ |
12 | Hà Nội | Hải Phòng | 1.200.000 VNĐ |
13 | Hà Nội | Hạ Long | 1.800.000 VNĐ |
14 | Hà Nội | Uông Bí | 1.200.000 VNĐ |
15 | Hà Nội | Quất Lâm | 1.400.000 VNĐ |
16 | Hà Nội | Vinh | 1.600.000 VNĐ |
17 | Hà Nội | Hải Dương | 1.100.000 VNĐ |
18 | Hà Nội | Hà Nam | 1.100.000 VNĐ |
19 | Hà Nội | Chùa Dâu – Chùa Bút Tháp | 900.000 VNĐ |
20 | Hà Nội | Chùa Bút Tháp – Đông Hồ | 900.000 VNĐ |
21 | Hà Nội | Làng Đông Hồ | 900.000 VNĐ |
22 | Hà Nội | Tam Đảo | 1.100.000 VNĐ |
23 | Hà Nội | Chùa Đậu (Thường Tín) | 900.000 VNĐ |
24 | Hà Nội | Chùa Trăm Gian | 800.000 VNĐ |
25 | Hà Nội | Chùa Hương | 1.000.000 VNĐ |
26 | Hà Nội | Nội Bài | 900.000 VNĐ |
27 | Hà Nội | Nội bài & thăm 01 vòng thành phố | 1.000.000 VNĐ |
28 | Hà Nội | Thăm quan Hà Nội 01 ngày | 900.000 VNĐ |
29 | Hà Nội | Cổ Loa – Hà Nội | 900.000 VNĐ |
30 | Hà Nội | Chùa Trăm Gian – Vạn Phúc- Hạ Thái | 1.100.000 VNĐ |
31 | Hà Nội | Chùa Thầy – Vạn Phúc – Hà nội | 1.000.000 VNĐ |
32 | Hà Nội | Bắc Ninh | 900.000 VNĐ |
33 | Hà Nội | Bắc Giang | 1.000.000 VNĐ |
34 | Hà Nội | Chi Lăng | 1.000.000 VNĐ |
35 | Hà Nội | Lạng Sơn | 1.700.000 VNĐ |
36 | Lạng Sơn | Thăm Lạng Sơn 1 ngày | 900.000 VNĐ |
37 | Lạng Sơn | Lạng Sơn – Đồng Đăng – Lạng Sơn | 800.000 VNĐ |
38 | Lạng Sơn | Lạng Sơn – Hữu Nghị Quan – Lạng Sơn | 800.000 VNĐ |
39 | Đồng Đăng | Hữu Nghị Quan | 800.000 VNĐ |
40 | Hà Nội | Thái Nguyên | 1.200.000 VNĐ |
41 | Thái Nguyên | Hồ Núi Cốc | 800.000 VNĐ |
42 | Thái Nguyên | Bắc Cạn | 900.000 VNĐ |
43 | Bắc Cạn | Hồ Ba Bể | 900.000 VNĐ |
44 | Bắc Cạn | Phủ Thông | 800.000 VNĐ |
45 | Phủ Thông | Chợ Rã – Hồ Ba Bể | 900.000 VNĐ |
46 | Cao Bằng | Bắc Cạn | 1.200.000 VNĐ |
47 | Cao Bằng | Thăm Cao Bằng 1/2 ngày | 1.300.000 VNĐ |
48 | Cao Bằng | Phủ Thông | 1.000.000 VNĐ |
49 | Cao Bằng | Hồ Ba Bể | 1.100.000 VNĐ |
50 | Hà Nội | Cao Bằng | 3.000. 000 VNĐ |
51 | Cao Bằng | Phủ Thông | 1.000.000 VNĐ |
52 | Cao Bằng | Hồ Ba Bể | 1.100.000 VNĐ |
53 | Hà Nội | Cao Bằng | 3.000.000 VNĐ |
54 | Hà Nội | Hòa Bình | 1.100.000 VNĐ |
55 | Hoà Bình | Lòng hồ sông Đà – Hoà Bình | 800.000 VNĐ |
56 | Hoà Bình | Làng Mường Dao – Hoà Bình | 800.000 VNĐ |
57 | Hoà Bình | Mai Châu – Hòa Bình | 1.100.000 VNĐ |
58 | Hoà Bình | Ninh Bình | 1.000.000 VNĐ |
59 | Hà Nội | Hoà Bình – Mai Châu – Hoà Bình – Ninh Bình – Hà Nội | 2.600.000 VNĐ |
60 | Hà Nội | Hoà Bình – Ninh Bình (TC, BĐ, Đinh Lê)- Hạ Long- Hà Nội | 3.400.000 VNĐ |
61 | Hà Nội | Hoà Bình – Mai Châu – Hoà Bình – Hà Nội | 1.700.000 VNĐ |
62 | Hà Nội | Mộc Châu | 2.300.000 VNĐ |
63 | Hà Nội | Sơn La | 3.300.000 VNĐ |
64 | Sơn La | Điện Biên | 1.100.000 VNĐ |
65 | Hà Nội | Tuần Giáo | 2.200.000 VNĐ |
66 | Hà Nội | Sơn La – Tuần Giáo – Điện Biên | 2.500.000 VNĐ |
67 | Điện Biên | Thăm Điện Biên ½ ngày | 800.000 VNĐ |
68 | Điện Biên | Thăm Điện Biên cả ngày | 900.000 VNĐ |
69 | Điện Biên | Tây Trang – Điện Biên | 900.000 VNĐ |
70 | Điện Biên | Lai Châu | 900.000 VNĐ |
71 | Hà Nội | Tuần Giáo – Lai Châu | 2.600.000 VNĐ |
72 | Lai Châu | Thăm Lai Châu 1/2 ngày | 800.000 VNĐ |
73 | Cao Bằng | Thác Bản Gốc – cao Bằng | 1.200.000 VNĐ |
74 | Cao Bằng | Pác Bó – Cao Bằng | 1.000.000 VNĐ |
75 | Cao Bằng | Trà Lĩnh (Biên giới ) – Cao Bằng | 900.000 VNĐ |
76 | Cao Bằng | Lạng Sơn | 1.000.000 VNĐ |
77 | Yên Bái | Tuyên Quang | 900.000 VNĐ |
78 | Hà Nội | Tuyên Quang | 1.100.000 VNĐ |
79 | Thái Nguyên | Tuyên Quang – Hà Giang | 1.300.000 VNĐ |
80 | Tuyên Quang | Hà Giang | 1.100.000 VNĐ |
81 | Hà Nội | Phúc yên | 1.000.000 VNĐ |
82 | Hà Nội | Vĩnh Yên | 1.000.000 VNĐ |
83 | Hà Nội | Việt Trì | 1.100.000 VNĐ |
84 | Hà Nội | Đền Hùng | 1.200.000 VNĐ |
85 | Hà Nội | Phú Thọ | 1.200.000 VNĐ |
86 | Hà Nội | Yên Bái | 1.900.000 VNĐ |
87 | Yên Bái | Lào Cai | 1.100.000 VNĐ |
88 | Yên Bái | Thái Nguyên | 1.000.000 VNĐ |
89 | Thái Nguyên | Bắc Cạn | 900.000 VNĐ |
90 | Hà Nội | Lào Cai | 3.400.000 VNĐ |
91 | Lào Cai | Sa Pa – Lào cai | 900.000 VNĐ |
92 | Hà Nội | Lào Cai – Sapa | 3.700.000 VNĐ |
94 | Thăm Bắc Hà | 900.000 VNĐ | |
95 | Lào Cai | Hà Giang | 1.200.000 VNĐ |
96 | Lai Châu | Sa Pa | 1.100.000 VNĐ |
97 | Lai Châu | Sa Pa – Lào Cai | 1.300.000 VNĐ |
98 | Lai Châu | Tuần Giáo – Điện Biên | 1.200.000 VNĐ |
99 | Lai Châu | Điện Biên (Qua quốc Lộ 12) | 1.000.000 VNĐ |
100 | Hà Nội | Phủ Lý | 1.000.000 VNĐ |
101 | Hà Nội | Nam Định | 1.200.000 VNĐ |
102 | Thăm chùa Cổ Lễ – Nam Định | 800.000 VNĐ | |
103 | Thăm đền Trần và Tháp Phổ Minh – Nam Định | 800.000 VNĐ | |
104 | Nam Định | Hải Phòng | 900.000 VNĐ |
105 | Nam Định | Chùa Keo – Nam Định | 900.000 VNĐ |
106 | Hà Nội | Ninh Bình | 1.000.000 VNĐ |
107 | Thăm Tam Cốc Bích Động | 900.000 VNĐ | |
108 | Hà Nội | Tam Cốc – Bích Động – Phát Diệm | 1.500.000 VNĐ |
109 | Hà Nội | Tam Cốc – Bích Đông – Đinh Lê | 1.300.000 VNĐ |
110 | Ninh Bình | Phát Diệm – Ninh Bình | 1.700.000 VNĐ |
111 | Hà Nội | Thăm rừng Cúc Phương | 1.700.000 VNĐ |
112 | Ninh Bình | Cúc Phương | 900.000 VNĐ |
113 | Hà Nội | Nho Quan | 1.200.000 VNĐ |
114 | Ninh Bình | Nho Quan – Hoà Bình | 1.000.000 VNĐ |
115 | Hà Nội | Thanh Hóa | 1.100.000 VNĐ |
116 | Sầm Sơn ( Thanh Hoá ) | 800.000 VNĐ | |
117 | Thăm Thành Nhà Hồ ( Thanh Hoá ) | 900.000 VNĐ | |
118 | Hà Nội | Vinh | 3.000.000 VNĐ |
119 | Thăm Cửa Lò ( Vinh ) | 800.000 VNĐ | |
120 | Thăm Quê Bác ( Vinh ) | 800.000 VNĐ | |
121 | Vinh | Đồng Hới | 1.200.000 VNĐ |
122 | Thăm Động Phong Nha ( Đồng Hới ) | 1.000.000 VNĐ | |
123 | Thăm Bãi Đá Nhảy ( Đồng Hới ) | 800.000 VNĐ | |
124 | Đồng Hới | Động Phong Nha (Đường 1 rẽ vào ) Đồng Hới | 900.000 VNĐ |
125 | Thăm Địa đạo Vĩnh Mốc ( Đồng Hới ) | 1.000.000 VNĐ | |
126 | Đồng Hới | Đông Hà | 900.000 VNĐ |
127 | Đông Hà | Huế | 900.000 VNĐ |
128 | Hà Nội | Thanh Hóa | 1.500.000 VNĐ |
129 | Hà Nội | Sầm Sơn | 1.900.000 VNĐ |
130 | Hà Nội | Cửa Lò | 3.700.000 VNĐ |
Ưu điểm khi thuê xe 4 chỗ tại Anh Cường
Cho thuê xe Anh Cường sở hữu những chiếc xe đời mới, sang trọng, tài xế nhiệt tình
Xe 4 chỗ đời mới: Để bảo độ an toàn cao, trải nghiệm ngồi xe thoải mái và hình thức xe luôn bắt mắt, những chiếc xe 4 chỗ dùng cho thuê tại Anh Cường luôn luôn được đầu tư mới. Trong xe cũng luôn đảm bảo đầy đủ về tiện nghi và được vệ sinh sạch sẽ trước và sau khi đón, trả khách.
• Tài xế xe 4 chỗ nhiều kinh nghiệm, nhiệt tình, vui vẻ: Anh Cường có đội ngũ lái xe nhiều kinh nghiệm, thông thạo mọi cung đường và có ý thức trách nhiệm cao với sự an toàn của khách hàng. Họ luôn đúng giờ, chạy xe theo đúng quy định an toàn giao thông, không phóng nhanh, vượt ẩu. Bên cạnh đó, các bác tài cũng vui vẻ, nhiệt tình và luôn cố gắng giúp cho khách hàng có những phút giây thư giãn, thoải mái chứ không phải là trải nghiệm mệt mỏi mỗi khi phải ngồi xe ô tô.
• Là một trong những đơn vị có giá thuê xe 4 chỗ tốt nhất: Giá cả hợp lý đi đôi với dịch vụ chất lượng, độ an toàn cao chính là điểm cộng lớn nhất của Thuê xe Anh Cường. Chắn chắn khi đến với chúng tôi, quý khách và gia đình, bạn bè sẽ có được sự hài lòng tuyệt đối về một chuyến đi vui vẻ, an toàn và được phục vụ tốt nhất.
Dàn xe 4 chỗ đời mới
Cho thuê xe 4 chỗ là một dịch vụ nhận được sự yêu mến và đánh giá cao của khách hàng về tính chuyên nghiệp, uy tín của Thuê xe Anh Cường. Để được tư vấn tận tình, chi tiết về lộ trình và giá cả, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với Thuê xe Anh Cường theo hotline 033-80-33333. Chúng tôi cam kết sẽ cố gắng hết sức để mang đến trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng.